1) Thuyết phục (Convicting)
_ Giăng 16:8,9
2) Thanh tẩy (Cleansing)
_ Mác 11:15-17
_ Êphêsô 4:26,27
3) Thông công (Communion)
_ Giăng 17:20,21
4) Thương xót (Compassionate)
_ Mathiơ 9:36
_ Mathiơ 14:14
_ Mathiơ 15:32
_ Mathiơ 20:34
_ Mác 1:41
_ Mác 6:34
_ Mác 8:2
_ Luca 7:13
5) Tham vấn (Counseling)
_ Giăng 16:12
_ Giăng 14:26
6) Thẩm quyền (Commanding)
_ Luca 8:24,25
7) Thắng lợi (Conquering)
_ 1 Samuên 17
_ Xuất-ê 15
8) Thánh điệu (Concert)
_ Xuất ê 15:1
_ Thi-thiên 32:7
_ Thi-thiên 147:7
_ Công vụ 16:25
_ Gia cơ 5:13